Phân quyền người dùng Service Account làm việc với 1 hoặc nhiều container
Kịch bản
Giả sử bạn là người dùng Root User Account và bạn đã khởi tạo và tải lên tệp tin vào 2 project: Project01 và Project02.
Hiện tại, bạn muốn tạo 2 một người dùng mới, trong đó
Người dùng Leo có thể sử dụng 3rd party software (ở đây chúng tôi ví dụ bạn muốn sử dụng S3 Browser) và có quyền đọc tất cả dữ liệu trên Container01 thuộc Project01.
Người dùng Anne có thể sử dụng 3rd party software (ở đây chúng tôi ví dụ bạn muốn sử dụng S3 Browser) và có quyền đọc và ghi trên Container01 thuộc Project01 và Container02 thuộc Project02.
Minh họa cấu trúc lưu trữ dữ liệu của bạn trên vStorage:
Để giải quyết bài toán phân quyền này, hãy làm theo các bước bên dưới:
Bước 1: Khởi tạo S3 key
Thực hiện khởi tạo S3 key theo hướng dẫn tại Khởi tạo S3 key. Giả sử 2 S3 key được khởi tạo là:
S3 key name | S3key_User_Leo | S3key_User_Anne |
Region |
|
|
vStorage project |
|
|
Thiết lập trạng thái Restriction by IAM = ON cho S3 key mà bạn vừa khởi tạo.
Bước 2: Khởi tạo tài khoản Service Account
Thực hiện khởi tạo 2 tài khoản Service Account theo hướng dẫn tại Khởi tạo tài khoản Service Account. Giả sử 2 tài khoản Service Account được khởi tạo là:
SA_User_Leo
SA_User_Anne
Bước 3: Khởi tạo policy cho 2 Service Account( SA_User_Leo và SA_User_Anne)
Thực hiện khởi tạo policy cho 2 Service Account theo hướng dẫn tại Khởi tạo policy cho Service Account. Cụ thể:
Thành phần | Policy cho SA_User_Leo | Policy cho SA_User_Anne | |
---|---|---|---|
Product | vstorage | vstorage | |
Action |
(Bao gồm tất cả các actions trong mỗi nhóm) | All vstorage actions. (List, Read, Write) (Bao gồm tất cả các actions trong mỗi nhóm)). | |
Resource | Region | AN01 |
|
Resource | Project_ID | Project_ID của Project01 |
|
Resource | Container name | Container01 |
|
Resource | Object name | Any | Any |
Bước 4: Tích hợp vStorage với S3 Browser
Thực hiện tích hợp vStorage với S3 Browser theo hướng dẫn tại Tích hợp công cụ S3 Browser với vStorage. Cụ thể:
Thành phần | Nội dung | |
---|---|---|
Display name | Tên hiển thị của account. | |
Account type | S3 Compatible Storage | |
REST Endpoint | SA_User_Leo | |
SA_User_Anne | ||
Access Key ID | Access Key được tạo ở bước 1. | |
Secret Access Key | Secret Key được tạo ở bước 1. | |
Protocol | Use Secure transfer (SSL/TLS) | |
Signature version | Signature V4 | |
Addressing model | Path Style (Request URL: https://hcm01.vstorage.vngcloud.vn/v1/AUTH_{project_id}/{bucket}/{file}) Virtual hosted style (Request URL: https://{bucket}.hcm01.vstorage.vngcloud.vn/{file}) | |
Override storage region | SA_User_Leo | HAN01 |
SA_User_Anne | HCM01 |
Last updated