Thông số tích hợp với Terraform

Nội dung

Những thông số truyền từ Terraform

Mẫu truyền ví dụ

resource "vngcloud_vserver_server" "server"{
 project_id = "pro-xxxxxxxx-xxxx-xxxx-xxxx-xxxxxxxxxxxx"
 name = "example-server"
 encryption_volume = false
 flavor_id = "flav-xxxxxxxx-xxxx-xxxx-xxxx-xxxxxxxxxxxx"
 image_id = "img-xxxxxxxx-xxxx-xxxx-xxxx-xxxxxxxxxxxx"
 network_id = "net-xxxxxxxx-xxxx-xxxx-xxxx-xxxxxxxxxxxx"
 root_disk_size = 20
 root_disk_type_id = "vtype-xxxxxxxx-xxxx-xxxx-xxxx-xxxxxxxxxxxx"
 ssh_key = "ssh-xxxxxxxx-xxxx-xxxx-xxxx-xxxxxxxxxxxx"
 security_group = ["secg-xxxxxxxx-xxxx-xxxx-xxxx-xxxxxxxxxxxx"]
 subnet_id = "sub-xxxxxxxx-xxxx-xxxx-xxxx-xxxxxxxxxxxx"
}

Các tham số (Arguments)

No.
Thông số
Bắt buộc
Loại dữ liệu
Mô tả
Dữ liệu mẫu

1

project_id

BẮT BUỘC

STRING

Mã của Project.

pro-462803f3-6858-466f-bf05-df2b33faa360

2

name

BẮT BUỘC

STRING

Tên của Server.

example-server-name

3

encryption_volume

BẮT BUỘC

BOOLEAN

Server có dùng các Volume mã hóa hay không?

False

4

flavor_id

BẮT BUỘC

STRING

Mã của Flavor.

flav-e2028a81-cc75-47e4-8af1-9eef2f857f84

5

image_id

BẮT BUỘC

STRING

Mã của Image.

img-b5bf635e-0456-4765-b493-31d5fcfc05aa

6

network_id

BẮT BUỘC

STRING

Mã của Network.

net-961d6867-b65a-40ac-879e-d84e4dc768e0

7

root_disk_size

BẮT BUỘC

NUMBER

Kích thước của boot volume.

20

8

root_disk_type_id

BẮT BUỘC

STRING

Mã của loại boot volume.

vtype-61c3fc5b-f4e9-45b4-8957-8aa7b6029018

9

ssh_key

TÙY CHỌN

STRING

Mã của SSH key.

ssh-7bd70c56-1f05-4989-a0f0-cc3496b62001

10

security_group

TÙY CHỌN

STRING

Mã của Security group.

secg-3b12a078-b862-43b5-a56b-d7fc4429e535

11

subnet_id

BẮT BUỘC

STRING

Mã của subnet.

sub-c1ebba8f-baa8-434c-beb7-2916199bb812

12

host_group_id

TÙY CHỌN

STRING

Mã của Host Group.

/

13

action

TÙY CHỌN

STRING

Những hành động với Server. Các hành động đó có thể là: stop; start; reboot.

start

14

attach_floating

TÙY CHỌN

BOOLEAN

Server có được gắn floating IP không?

True

15

expire_password

TÙY CHỌN

BOOLEAN

Bỏ qua thay đổi password thì false, nếu không thì true.

False

16

os_licence

TÙY CHỌN

BOOLEAN

Bản quyền của Hệ điều hành OS.

True

17

root_disk_encryption_type

TÙY CHỌN

STRING

Kiểu mã hóa của boot volume.

/

18

source_type

TÙY CHỌN

STRING

Loại Source.

/

19

user_name

TÙY CHỌN

STRING

Tên của User.

usernamestackops

20

user_password

TÙY CHỌN

STRING

Mật khẩu của USer.

VngGCloud3030

21

server_group

TÙY CHỌN

STRING

Mã của Server Group.

/

22

user_data

TÙY CHỌN

STRING

User_data được cung cấp khi kích hoạt sử dụng server.

${data.template_cloudinit_config.user_data.rendered}

23

user_data_base64_encode

TÙY CHỌN

BOOLEAN

Có được sử dụng trực tiếp mã hóa dữ liệu nhị phân base64 thay vì user_data thường không? Việc sử dụng này thay cho User_data bất cứ khi nào giá trị không phải là chuỗi UTF-8 hợp lệ.

True

24

is_poc

TÙY CHỌN

BOOLEAN

Sử dụng ví POC.

True

Ghi chú

  • Với thông tin truyền thay đổi (Resize) thì vẫn truyền thuộc tính is_poc về hệ thống của VNG Cloud.

  • Nếu không truyền is_poc thì user sẽ sử dụng ví thường;

  • Trường hợp ngừng sử dụng ví POC và sau đó server bị hết hạn sử dụng, tuy nhiên Server chưa tắt liền mà hệ thống VNG sẽ định kỳ có job quét (11h hàng ngày) để xét tắt các Server bị hết hạn, do đó trước 11h user có thể nạp credit để thanh toán sử dụng tiếp Server.

Lưu ý

Khi Server đã hết hạn và trạng thái là Kết thúc (Terminated). Nếu User muốn gia hạn (renew) tài nguyên (resource) thì User phải vào User Portal để gia hạn nếu sử dụng Terraform, vì Terraform không có chức năng gia hạn.

Những thuộc tính truyền cho Terraform


Sau khi VNG Cloud ghi nhận các thông số truyền từ Terraform, sẽ có những thuộc tính sau được xuất ra cho Terreform cho user sử dụng:

  • id STRING : Mã định danh của Server này;

  • external_interfaces: Danh sách các thông tin của Network External:

    • external_interfaces STRING;

    • floating_ip STRING;

    • interface_typeSTRING;

    • mac STRING;

    • network_uuid STRING;

    • port_uuid STRING;

    • status STRING;

    • subnet_uuid STRING;

    • type STRING;

  • internal_interfaces: Danh sách các thông tin của Network External:

    • external_interfaces STRING;

    • floating_ip STRING;

    • interface_type STRING;

    • mac STRING;

    • network_uuid STRING;

    • port_uuid STRING;

    • status STRING;

    • subnet_uuid STRING;

    • type STRING.

Last updated