Tìm kiếm object/ directory
Last updated
Last updated
Địa chỉ
VNG CorporationSau khi tạo container và tải lên tệp tin vào container đó, bạn có thể tìm kiếm object/ directory thông qua:
Đăng nhập vào https://vstorage.console.vngcloud.vn.
Chọn project và container mà bạn muốn thực hiện tìm kiếm object/ directory.
Tại ô Search directories and objects, bạn có thể thực hiện tìm kiếm object/ directory theo các cách sau:
Nếu bạn muốn tìm kiếm object theo tiền tố:
Chọn Search by Name match by prefix
Nhập chuỗi ký tự là tiền tố bạn muốn tìm kiếm.
Nhấn Enter hoặc chọn biểu tượng .
Nếu bạn muốn tìm kiếm theo một chuỗi ký tự bất kỳ được chứa trong tên object:
Chọn Search by Name match phrase
Nhập chuỗi ký tự là tiền tố bạn muốn tìm kiếm.
Nhấn Enter hoặc chọn biểu tượng .
Nếu bạn muốn tìm kiếm theo toàn bộ tên object:
Chọn Search by Name match all
Nhập chuỗi ký tự là tiền tố bạn muốn tìm kiếm.
Nhấn Enter hoặc chọn biểu tượng .
Nếu bạn muốn tìm kiếm theo thông tin tags của object:
Chọn Search by Tags
Nhập chuỗi ký tự là tiền tố bạn muốn tìm kiếm.
Nhấn Enter hoặc chọn biểu tượng .
Ví dụ: nếu bạn muốn tìm kiếm các object có điểm chung là tiền tố trong tên object là file thì bạn cần thực hiện:
Chọn Search by Name match by prefix
Nhập tiền tố file
Bạn có thể tìm hiểu thêm cách chúng tôi tìm kiếm kết quả Search theo mỗi phương thức tại bảng bên dưới:
STT | Phương thức (Search by) | Cú pháp mẫu | Kết quả tìm kiếm | Giải thích ý nghĩa |
1 | Name match all | Name match all abc.txt (object nằm trong container) Name match all directoryA/abc.txt (object nằm trong directoryA) | abc.txt có phân biệt hoa thường. | Tìm kiếm bằng cách so sánh chuỗi ký tự nhập vào với toàn bộ tên object. |
2 | Name match by prefix | Name match by prefix abc (object nằm trong container) Name match by prefix directoryA/abc (object nằm trong directoryA) | abc1, abc2,…có phân biệt hoa thường. | Tìm kiếm bằng cách so sánh chuỗi ký tự nhập vào với tiền tố của tên object. |
3 | Name match phase | Name match phase abc (object nằm trong container) Name match phase directoryA/abc (object nằm trong directoryA) | abc1.exe, xabce.ill, 1abc.gif,…có phân biệt hoa thường. | Tìm kiếm bằng cách so sánh chuỗi ký tự nhập có được chứa trong tên object. |
4 | Name match by wildcard | Name match by wildcard ab*c (object nằm trong container) Name match by wildcard ?abc? (object nằm trong container) Name match by wildcard abc*.?xt (object nằm trong container) Name match by wildcard ab\*c.txt (object nằm trong container) Name match by wildcard directoryA/ab*c (object nằm trong directoryA) Name match by wildcard directoryA/?abc? (object nằm trong directoryA) Name match by wildcard directoryA/abc*.?xt (object nằm trong directoryA) Name match by wildcard directoryA/ab\*c.txt (object nằm trong directoryA) | abc, abdc, ab)c, abUUc, ab&-Bc…có phân biệt hoa thường. 1abcx, -abc*, 1abcD,… có phân biệt hoa thường. abc.txt, abc123.^xt,… có phân biệt hoa thường. ab*c.txt có phân biệt hoa thường. | *: 0 tới n ký tự bất kỳ, ký tự này có thể là chữ cái in hoa, in thường, ký tự số hoặc ký tự đặc biệt. ?: 1 ký tự bất kỳ, ký tự này có thể là chữ cái in hoa, in thường, ký tự số hoặc ký tự đặc biệt. \*, \?: ký tự *, ? lúc này được coi là một ký tự trong bình thường, không phải là toán tử đại diện sử dụng để search. |
5 | Name match by regex
| Name match by regex ab. (object nằm trong container) Name match by regex directoryA/ab. (object nằm trong directoryA) | ab1,ab2,ab3, abx, ab*,… có phân biệt hoa thường. | .: 1 ký tự bất kỳ, ký tự này có thể là chữ cái in hoa, in thường, ký tự số hoặc ký tự đặc biệt. |
5 | Name match by regex | Name match by regex abc? (object nằm trong container) Name match by regex directoryA/abc? (object nằm trong directoryA) | ab, abc có phân biệt hoa thường. | ?: không lặp lại ký tự liền kề gần nhất hoặc lặp lại ký tự gần nhất 1 lần. |
5 | Name match by regex | Name match by regex ab+ (object nằm trong container) Name match by regex directoryA/ab+ (object nằm trong directoryA) | ab, abb, abbb,… có phân biệt hoa thường. | +: lặp lại ký tự liền kề gần nhất 1 hoặc nhiều lần. |
5 | Name match by regex | Name match by regex ab* (object nằm trong container) Name match by regex directoryA/ab* (object nằm trong directoryA) | a, ab, abb, abbb,… có phân biệt hoa thường. | *: không lặp lại ký tự liền kề gần nhất hoặc lặp lại ký tự gần nhất 1 hoặc nhiều lần. |
5 | Name match by regex | Name match by regex a{2} (object nằm trong container) Name match by regex directoryA/a{2} (object nằm trong directoryA) Name match by regex a{2,4} (object nằm trong container) Name match by regex directoryA/a{2,4} (object nằm trong directoryA) Name match by regex a{2,} (object nằm trong container) Name match by regex directoryA/a{2,} (object nằm trong directoryA) | aa có phân biệt hoa thường. aa, aaa, aaaa có phân biệt hoa thường. aa, aaa, aaaa, aaaaa,… có phân biệt hoa thường. | {}: số ký tự tối thiếu và tối đa mà ký tự liền kề gần nhất lặp lại.
Hạn chế sử dụng số lớn trong ngoặc |
5 | Name match by regex | Name match by regex abc|xyz (object nằm trong container) Name match by regex directoryA/abc|xyz (object nằm trong directoryA) | abc, xyz có phân biệt hoa thường. | | hoặc. |
5 | Name match by regex | Name match by regex Name match by regex abc(xyz) (object nằm trong container) Name match by regex directoryA/abc(xyz) (object nằm trong directoryA) | abc, abcxyz có phân biệt hoa thường. | () hoặc tồn tại. |
5 | Name match by regex | Name match by regex [abc] (object nằm trong container) Name match by regex directoryA/ [abc] (object nằm trong directoryA) Name match by regex [a-d] (object nằm trong container) Name match by regex directoryA/ [a-d] (object nằm trong directoryA) Name match by regex [^abc\-] (object nằm trong container) Name match by regex directoryA/ [^abc\-] (object nằm trong directoryA) | a, b, c có phân biệt hoa thường. a, b, c, d có phân biệt hoa thường. khác a, b, c, hoặc - có phân biệt hoa thường. | [ ] một trong các ký tự trong ngoặc. ^: ngoại trừ \: hoặc |
5 | Name match by regex | Name match by regex a{2,6}+d?* Name match by regex directoryA/ a{2,6}+d?* Name match by regex directoryA{2,6}+d?*/ a{2,6}+d?*/ a{2,6}+d?* | aaaaaaa, aaaaaaaaaaaaddddd,… có phân biệt hoa thường. | Sử dụng lồng các toán tử lại trong một cú pháp tìm kiếm regex. |
6 | Tags | Tags abc | Object, directory có tags chính xác là abc | Tìm kiếm bằng tags được thiết lập trên object. |
Nhấn Enter hoặc chọn biểu tượng