Sử dụng tính năng container lifecycle
Last updated
Last updated
Địa chỉ
VNG CorporationLifecycle là một tính năng do VNG Cloud phát triển cho phép bạn thiết lập các hành động mà vStorage áp dụng cho một container. Chúng tôi định nghĩa 2 loại rule sau đây để hỗ trợ bạn quản lý vòng đời của container:
Trong đó:
Transition rule: Rule hỗ trợ di chuyển object giữa các storage class. Bạn có thể thực hiện thiết lập một hoặc nhiều lifecycle rule di chuyển object nếu trong vòng N ngày mà object không được truy cập.
Từ storage class Gold qua storage class Silver.
Từ storage class Gold qua storage class Archive.
Expiration rule: Rule hỗ trợ xóa các object theo điều kiện ràng buộc. Bạn có thể thực hiện thiết lập một hoặc nhiều lifecycle rule xóa object sau một khoảng thời gian nhất định kể từ ngày object tồn tại trên hệ thống vStorage. Bạn có thể thiết lập lifecycle để:
Xóa object thuộc Storage Class Gold.
Xóa object thuộc Storage Class Silver.
Lưu ý:
Việc xử lý object trong một lần chạy lifecycle rule phụ thuộc vào số lượng object trong container được thiết lập lifecycle rule của bạn và workload của hệ thống chúng tôi. Nếu container có nhiều object hoặc hệ thống có tải cao, việc xử lý sẽ chậm và kéo dài qua các ngày kế tiếp. Nếu container có ít object hoặc hệ thống có tải thấp, việc xử lý sẽ nhanh và có thể hoàn thành trong một ngày. Để đảm bảo việc xử lý object diễn ra hiệu quả và nhanh chóng, bạn nên chia nhỏ các lần chạy lifecycle rule và sử dụng Bộ lọc (Filter) để giảm thiểu số lượng object cần xử lý.
Về khả năng xử lý, hệ thống có thể chuyển tối đa 500,000 object mỗi ngày. Tuy nhiên, tốc độ xử lý còn phụ thuộc vào số lượng object trong container và tải của hệ thống tại thời điểm đó
Bạn chỉ có thể tạo lifecycle rule thuộc 1 trong 2 loại (transition, expiration) trên 1 container ở 1 project bất kỳ. Ví dụ nếu bạn đã thiết lập một lifecycle rule loại transition cho container01 thì bạn không thể thiết lập một lifecycle rule khác loại expiration cho container01 nữa và ngược lại.
Nếu bạn thiết lập lifecycle rule loại transition cho 1 container thì bạn chỉ có thể tạo tối đa 1 transition rule.
Nếu bạn thiết lập lifecycle rule loại expiration cho 1 container thì bạn có thể tạo tối đa 10 expiration rule.
Để tạo một lifecycle cho container, bạn có thể thực hiện qua vStorage Portal theo hướng dẫn bên dưới:
Đăng nhập vào https://vstorage.console.vngcloud.vn.
Chọn project và chọn container bạn muốn thiết lập lifecycle.
Màn hình Lifecycle được hiển thị. Chọn Tạo một quy tắc lifecycle.
Nhập Tên quy tắc Lifecycle. Tên quy tắc Lifecycle mà chúng tôi cho phép bạn nhập bao gồm các chữ cái (a-z, A-Z, 0-9, '_', '-'). Độ dài Tên quy tắc Lifecycle của bạn phải nằm trong khoảng từ 5 đến 50.
Chọn Loại quy tắc và nhập Mô tả quy tắc nếu có. Chúng tôi cung cấp cho bạn 2 loại quy tắc bao gồm:
Transition: Rule hỗ trợ di chuyển object giữa các storage class.
Expiration: Rule hỗ trợ xóa các object theo điều kiện ràng buộc.
Nhập Bộ lọc. Bộ lọc này được áp dụng cho một lifecycle rule cụ thể. Mỗi lifecycle rule chỉ được đặt 1 bộ lọc duy nhất, nếu bạn muốn áp dụng quy tắc lifecycle mà bạn đang tạo lên tất cả các object thuộc container này, hãy nhập giá trị '*' vào trường thông tin này. Hoặc bạn có thể lọc các object mong muốn áp dụng lifecycle rule thông qua các phương thức sau:
Nếu bạn muốn tìm kiếm object theo Prefix:
Chọn Prefix.
Nhập chuỗi ký tự là tiền tố bạn muốn tìm kiếm.
Nếu bạn muốn tìm kiếm object theo Wildcard:
Chọn Wildcard.
Nhập chuỗi ký tự là tiền tố bạn muốn tìm kiếm.
Nếu bạn muốn tìm kiếm object theo Regex:
Chọn Regex.
Nhập chuỗi ký tự là tiền tố bạn muốn tìm kiếm.
Ví dụ: nếu bạn muốn tìm kiếm các object có điểm chung là tiền tố trong tên object là file thì bạn cần thực hiện nhập bộ lọc:
Chọn Prefix
Nhập tiền tố file
Bạn có thể tìm hiểu thêm cách chúng tôi tìm kiếm kết quả Search theo mỗi phương thức tại bảng bên dưới:
Name match by prefix
Name match by prefix abc (object nằm trong container)
Name match by prefix directoryA/abc (object nằm trong directoryA)
abc1, abc2,…có phân biệt hoa thường.
Tìm kiếm bằng cách so sánh chuỗi ký tự nhập vào với tiền tố của tên object.
Name match by wildcard
Name match by wildcard ab*c (object nằm trong container)
Name match by wildcard ?abc? (object nằm trong container)
Name match by wildcard abc*.?xt (object nằm trong container)
Name match by wildcard ab\*c.txt (object nằm trong container)
Name match by wildcard directoryA/ab*c (object nằm trong directoryA)
Name match by wildcard directoryA/?abc? (object nằm trong directoryA)
Name match by wildcard directoryA/abc*.?xt (object nằm trong directoryA)
Name match by wildcard directoryA/ab\*c.txt (object nằm trong directoryA)
abc, abdc, ab)c, abUUc, ab&-Bc…có phân biệt hoa thường.
1abcx, -abc*, 1abcD,… có phân biệt hoa thường.
abc.txt, abc123.^xt,… có phân biệt hoa thường.
ab*c.txt có phân biệt hoa thường.
*: 0 tới n ký tự bất kỳ, ký tự này có thể là chữ cái in hoa, in thường, ký tự số hoặc ký tự đặc biệt.
?: 1 ký tự bất kỳ, ký tự này có thể là chữ cái in hoa, in thường, ký tự số hoặc ký tự đặc biệt.
\*, \?: ký tự *, ? lúc này được coi là một ký tự trong bình thường, không phải là toán tử đại diện sử dụng để search.
Name match by regex
Name match by regex ab. (object nằm trong container)
Name match by regex directoryA/ab. (object nằm trong directoryA)
ab1,ab2,ab3, abx, ab*,… có phân biệt hoa thường.
.: 1 ký tự bất kỳ, ký tự này có thể là chữ cái in hoa, in thường, ký tự số hoặc ký tự đặc biệt.
Name match by regex abc? (object nằm trong container)
Name match by regex directoryA/abc? (object nằm trong directoryA)
ab, abc có phân biệt hoa thường.
?: không lặp lại ký tự liền kề gần nhất hoặc lặp lại ký tự gần nhất 1 lần.
Name match by regex ab+ (object nằm trong container)
Name match by regex directoryA/ab+ (object nằm trong directoryA)
ab, abb, abbb,… có phân biệt hoa thường.
+: lặp lại ký tự liền kề gần nhất 1 hoặc nhiều lần.
Name match by regex ab* (object nằm trong container)
Name match by regex directoryA/ab* (object nằm trong directoryA)
a, ab, abb, abbb,… có phân biệt hoa thường.
*: không lặp lại ký tự liền kề gần nhất hoặc lặp lại ký tự gần nhất 1 hoặc nhiều lần.
Name match by regex a{2} (object nằm trong container)
Name match by regex directoryA/a{2} (object nằm trong directoryA)
Name match by regex a{2,4} (object nằm trong container)
Name match by regex directoryA/a{2,4} (object nằm trong directoryA)
Name match by regex a{2,} (object nằm trong container)
Name match by regex directoryA/a{2,} (object nằm trong directoryA)
aa có phân biệt hoa thường.
aa, aaa, aaaa có phân biệt hoa thường.
aa, aaa, aaaa, aaaaa,… có phân biệt hoa thường.
{}: số ký tự tối thiếu và tối đa mà ký tự liền kề gần nhất lặp lại.
Hạn chế sử dụng số lớn trong ngoặc
Name match by regex abc|xyz (object nằm trong container)
Name match by regex directoryA/abc|xyz (object nằm trong directoryA)
abc, xyz có phân biệt hoa thường.
| hoặc.
Name match by regex
Name match by regex abc(xyz) (object nằm trong container)
Name match by regex directoryA/abc(xyz) (object nằm trong directoryA)
abc, abcxyz có phân biệt hoa thường.
() hoặc tồn tại.
Name match by regex [abc] (object nằm trong container)
Name match by regex directoryA/ [abc] (object nằm trong directoryA)
Name match by regex [a-d] (object nằm trong container)
Name match by regex directoryA/ [a-d] (object nằm trong directoryA)
Name match by regex [^abc\-] (object nằm trong container)
Name match by regex directoryA/ [^abc\-] (object nằm trong directoryA)
a, b, c có phân biệt hoa thường.
a, b, c, d có phân biệt hoa thường.
khác a, b, c, hoặc - có phân biệt hoa thường.
[ ] một trong các ký tự trong ngoặc.
^: ngoại trừ
\: hoặc
Name match by regex a{2,6}+d?*
Name match by regex directoryA/ a{2,6}+d?*
Name match by regex directoryA{2,6}+d?*/ a{2,6}+d?*/ a{2,6}+d?*
aaaaaaa, aaaaaaaaaaaaddddd,… có phân biệt hoa thường.
Sử dụng lồng các toán tử lại trong một cú pháp tìm kiếm regex.
Khi bạn chọn:
Chọn biểu tượng hoặc chọn biểu tượng tại container bạn muốn thực hiện sử dụng tính năng container lifecycle và chọn .