Giám sát vStorage thông qua metric
Metric là gì?
Metric (hay được gọi là chỉ số) là các điểm dữ liệu chúng ta thu được nhờ vào việc đo lường, bằng cách thiết lập các phép đo đạc, theo dõi, đánh giá hoạt động nào đó trong ngữ cảnh.
Tại sao metric lại hữu ích?
Metric cung cấp một bức tranh tổng thể về hệ thống của bạn. Bạn có thể sử dụng chúng để đánh giá tình trạng hệ thống của bạn ngay tại thời điểm hiện tại. Đối với vStorage, metric có thể giúp bạn điều chỉnh quy mô lưu trữ, khả năng đáp ứng từ đó bạn có thể điều chỉnh nhu cầu cùng như xác định chính xác lượng tài nguyên bạn cần tiêu thụ để có thể giúp bạn tiết kiệm tiền hoặc cải thiện hiệu suất.
Giám sát vStorage thông qua vStorage metric trên hệ thống vMonitor Platform
Giám sát vStorage thông qua metric thật dễ dàng khi bạn sử dụng hệ thống vMonitor Platform. Chúng tôi đã chuyển các thông số metric từ vStorage qua vMonitor Platform đều đặn theo chu kỳ 5 phút. Hãy yên tâm là vMonitor Platform cũng là một sản phẩm thuộc hệ sinh thái của VNG Cloud. Bạn có thể sử dụng vMonitor Platform để cấu hình các tính năng giám sát dựa trên các thông số này. Dĩ nhiên để có thể thực hiện giám sát được thì bạn cần mua gói metric quota của dịch vụ vMonitor Platform. Chi tiết bạn có thể tham khảo tại vMonitor Platform. Dưới đây là danh sách vStorage metric mà chúng tôi đã cung cấp cho mục đích giám sát:
account_stats
gauge
bytes_used
byte
Lượng data sử dụng
5 phút
container_count
number
Lượng container đang tồn tại
object_count
number
Số object đang có
quota_bytes
byte
Tổng quota mua theo bytes
used_percent
%
Phần trăm sử dụng theo thời gian (bytes_used/ quota_bytes *100)
diff
bytes_used_diff
byte
container_count_diff
number
Số lượng container sinh ra hoặc giảm xuống theo chu kỳ 5 phút
object_count_diff
number
Số lượng object sinh ra hoặc giảm xuống theo chu kỳ 5 phút
account_net
counter
bytes_recvd
byte
Lưu lượng data proxy nhận với action upload theo chu kỳ 1 phút
1 phút
bytes_sent
byte
Lưu lượng data proxy truyền đi với action download theo chu kỳ 1 phút
bytes_sum
byte
Tổng lưu lượng data 2 chiều (bytes_recvd+ bytes_sent) theo chu kỳ 1 phút
rate
bytes_recvd_rate
pcs
Tốc độ dữ liệu tải lên tính theo vận tốc trên giây (bytes/s)
bytes_sent_rate
pcs
Tốc độ dữ liệu tải xuống tính theo vận tốc trên giây (bytes/s)
bytes_sum_rate
pcs
Tốc độ dữ liệu tải lên + tải xuống tính theo vận tốc trên giây (bytes/s)
account_net_country
counter
bytes_recvd
byte
Lưu lượng data proxy nhận với action upload trong chu kỳ 1 phút
1 phút
bytes_sent
byte
Lưu lượng data proxy truyền đi với action download trong chu kỳ 1 phút
bytes_sum
byte
Tổng lưu lượng data 2 chiều (bytes_recvd+ bytes_sent) trong chu kỳ 1 phút
rate
bytes_recvd_rate
pcs
Tốc độ tải lên dữ liệu tính theo vận tốc trên giây (bytes/s) theo từng quốc gia
bytes_sent_rate
pcs
Tốc độ tải xuống dữ liệu tính theo vận tốc trên giây (bytes/s) theo từng quốc gia
bytes_sum_rate
pcs
Tốc độ tải lên + tải xuống dữ liệu tính theo vận tốc trên giây (bytes/s) theo từng quốc gia
account_net_vngcloud
counter
bytes_recvd
byte
Lưu lượng data hệ thống nhận với action upload trong chu kỳ 1 phút
1 phút
bytes_sent
byte
Lưu lượng data hệ thống truyền đi với action download trong chu kỳ 1 phút
bytes_sum
byte
Tổng lưu lượng data 2 chiều (bytes_recvd + bytes_sent) trong chu kỳ 1 phút
rate
bytes_recvd_rate
pcs
Tốc độ tải lên dữ liệu tính theo vận tốc trên giây (bytes/s) với nguồn xuất phát từ VNG Cloud
bytes_sent_rate
pcs
Tốc độ tải xuống dữ liệu tính theo vận tốc trên giây (bytes/s) với nguồn xuất phát từ VNG Cloud
bytes_sum_rate
pcs
Tốc độ tải lên, tải xuống dữ liệu tính theo vận tốc trên giây (bytes/s) với nguồn xuất phát từ VNG Cloud
account_net_user
counter
bytes_recvd
byte
Lưu lượng data hệ thống nhận với action upload trong chu kỳ 1 phút
1 phút
bytes_sent
byte
Lưu lượng data hệ thống truyền đi với action download trong chu kỳ 1 phút
bytes_sum
byte
Tổng lưu lượng data 2 chiều (bytes_recvd + bytes_sent) trong chu kỳ 1 phút
rate
bytes_recvd_rate
pcs
Tốc độ tải lên dữ liệu tính theo vận tốc trên giây (bytes/s) với nguồn xuất phát từ bên ngoài internet
bytes_sent_rate
pcs
Tốc độ tải xuống dữ liệu tính theo vận tốc trên giây (bytes/s) với nguồn xuất phát từ bên ngoài internet
bytes_sum_rate
pcs
Tốc độ tải lên tải xuống dữ liệu tính theo vận tốc trên giây (bytes/s) với nguồn xuất phát từ bên ngoài internet
account_requests.request_total
counter
value
number
Số lượng request xử lý tính theo chu kỳ 1 phút
1 phút
rate
value_rate
psc
Tổng số request/s trên từng project tính theo chu kỳ 1 phút
account_requests.status
counter
value
number
Số lượng request xử lý tính theo chu kỳ 1 phút
1 phút
rate
value_rate
psc
Tổng số request/s trên từng project được phân nhóm theo trạng thái trả về của request và được tính theo chu kỳ 1 phút
account_requests.method
counter
value
number
Số lượng request xử lý tính theo chu kỳ 1 phút
1 phút
rate
value_rate
psc
Tổng số request/s trên từng project được phân nhóm theo loại request (GET, PUT, POST, DELETE) và được tính theo chu kỳ 1 phút
account_requests.features
counter
value
number
Số lượng request xử lý theo chu kỳ 1 phút
1 phút
rate
value_rate
psc
Tổng số request/s trên từng project được nhóm theo tính năng người dùng sử dụng và tính theo chu kỳ 1 phút
account_requests.request_time
timing
count
number
Số lượng request trong interval
1 phút
lower
second
Giá trị thấp nhất trong dãy value nhận được
mean
second
Giá trị bình quân trong dãy value nhận được
stddev
second
Biên độ giao động trong dãy value nhận được
sum
second
Tổng thời gian xử lý của các request
upper
second
Giá trị cao nhất trong dãy value nhận được
90_percentile
second
Mức giá trị chiếm 90% trong dãy value nhận được
99_percentile
second
Mức giá trị chiếm 99% trong dãy value nhận được
account_requests.bytes_per_second
timing
count
number
Số lượng request trong interval
1 phút
lower
byte/s
Giá trị thấp nhất trong dãy value nhận được
mean
byte/s
Giá trị bình quân trong dãy value nhận được
stddev
byte/s
Biên độ giao động trong dãy value nhận được
sum
byte/s
Tổng thời gian xử lý của các request
upper
byte/s
Giá trị cao nhất trong dãy value nhận được
90_percentile
byte/s
Mức giá trị chiếm 90% trong dãy value nhận được
99_percentile
byte/s
Mức giá trị chiếm 99% trong dãy value nhận được
57
container_stats
gauge
bytes_used
byte
Lượng data sử dụng
5 phút
object_count
number
Số object đang có
quota_bytes
byte
Quota mua theo bytes
diff
bytes_used_diff
byte
Tổng số bytes dữ liệu tăng thêm hoặc giảm đi trên từng container theo chu kỳ 5 phút
object_count_diff
number
Tổng số object tăng thêm hoặc giảm đi trên từng container theo chu kỳ 5 phút
Last updated