Đơn vị đo lường

Các đơn vị đo lường các tài nguyên trên hệ thống vStorage được chúng tôi mô tả ở bảng bên dưới:

Tài nguyên

Tài nguyên

Định nghĩa

Định nghĩa

Đơn vị (Unit)

Đơn vị (Unit)

Tỉ lệ quy đổi

Tỉ lệ quy đổi

Chi tiết quy đổi

Chi tiết quy đổi

Tài nguyên

Quota

Định nghĩa

Quota là một định mức dung lượng lưu trữ tối đa được thiết lập tại thời điểm khởi tạo Project. Mỗi gói lưu trữ , chúng tôi cung cấp một mức dung lượng tối thiểu và tối đa bạn có thể chọn lựa để thiết lập dựa trên nhu cầu thực tế. Việc thay đổi Quota diễn ra hoàn toàn trong suốt và không ảnh hưởng dịch vụ đang kết nối và lưu trữ trên Project bạn nâng cấp.

Đơn vị (Unit)

byte

Tỉ lệ quy đổi

1024

Chi tiết quy đổi
  • 1 KB (Kilobyte) = 1024 byte

  • 1 MB (Megabyte) = 1024^2 byte

  • 1 GB (Gigabyte) = 1024^3 byte

  • 1 TB (Terabyte) = 1024^4 byte

  • 1 PB (Petabyte) = 1024^5 byte

  • 1 EB (Exabyte) = 1024^6 byte

  • 1 ZB (Zettabyte) = 1024^7 byte

  • 1 YB (Yottabyte) = 1024^8 byte

  • ...

Tài nguyên

Dung lượng sử dụng (Usage)

Định nghĩa

Usage là dung lượng dữ liệu thực tế được tải lên vStorage.

Đơn vị (Unit)

byte

Tỉ lệ quy đổi

1024

Chi tiết quy đổi
  • 1 KB (Kilobyte) = 1024 byte

  • 1 MB (Megabyte) = 1024^2 byte

  • 1 GB (Gigabyte) = 1024^3 byte

  • 1 TB (Terabyte) = 1024^4 byte

  • 1 PB (Petabyte) = 1024^5 byte

  • 1 EB (Exabyte) = 1024^6 byte

  • 1 ZB (Zettabyte) = 1024^7 byte

  • 1 YB (Yottabyte) = 1024^8 byte

  • ...

Tài nguyên

Lưu lượng (Traffic)

Định nghĩa

Traffic là thông số tính dựa trên dung lượng (GB) mà object được lấy khỏi storage (Get /down)

Đơn vị (Unit)

byte

Tỉ lệ quy đổi

1000

Chi tiết quy đổi
  • 1 KB (Kilobyte) = 1000 byte

  • 1 MB (Megabyte) = 1000^2 byte

  • 1 GB (Gigabyte) = 1000^3 byte

  • 1 TB (Terabyte) = 1000^4 byte

  • 1 PB (Petabyte) = 1000^5 byte

  • 1 EB (Exabyte) = 1000^6 byte

  • 1 ZB (Zettabyte) = 1000^7 byte

  • 1 YB (Yottabyte) = 1000^8 byte

  • ...

Tài nguyên

Request

Định nghĩa

Request là một yêu cầu gửi đến một server web hoặc máy chủ từ máy khách (thông thường là trình duyệt web) để nhận và xem những thông tin có sẵn. Request bao gồm các thông tin như URL, phương thức (GET hoặc POST), header, cookie và các dữ liệu đính kèm.

Đơn vị (Unit)

number

Tỉ lệ quy đổi

N/A

Chi tiết quy đổi

N/A

Last updated