Video On Demand Streaming
Last updated
Last updated
Địa chỉ
VNG CorporationĐảm bảo trải nghiệm người dùng tốt nhất khi lựa chọn và xem video trên các thiết bị qua internet.
Dịch vụ VOD của VNG Cloud giúp doanh nghiệp:
Tối ưu chi phí.
Đảm bảo sự linh hoạt, dễ dàng tương thích với đa dạng thiết bị đầu cuối.
Tăng mức độ hài lòng của khách hàng với dịch vụ.
Phân tích dữ liệu đa chiều theo thời gian thực.
Hệ thống vCDN thực hiện kết nối đến Storage của khách hàng để lấy nội dung, cụ thể:
Các định dạng hỗ trợ đầu vào:
MP4 (video), MP3 (audio).
HLS và MpegDash (chuẩn streaming).
Tùy chọn xử lý với định dạng gốc:
MP4/MP3: Được chuyển đổi thành HLS, định dạng phổ biến để phát trên các thiết bị OTT (Over-the-Top).
HLS/MpegDash: Nếu dữ liệu đã có định dạng này, hệ thống giữ nguyên (không chuyển đổi).
Media Segment:
Tùy chọn độ dài mỗi media segment khi packaging thành HLS.
Chuyển đổi định dạng: Hệ thống đọc file đầu vào từ origin và chuyển đổi:
MP4/MP3 → HLS.
Đọc file SMIL (nếu có) để tạo chuẩn Adaptive Bitrate (ABR).
Hỗ trợ SMIL cho Adaptive Bitrate:
SMIL là file đặc tả chứa thông tin bitrate và các phiên bản video tương ứng.
Hệ thống đọc file SMIL từ origin và chuyển đổi thành HLS ABR, đảm bảo trải nghiệm mượt mà trên nhiều tốc độ mạng.
Phân phối dữ liệu: Sau khi chuyển đổi, các file được đẩy đến Edge Server để phục vụ người xem.
Hệ thống vCDN cung cấp các chuẩn phát phổ biến, hỗ trợ giao thức HTTPS và tính năng Adaptive Bitrate. Chi tiết như sau:
Các đường dẫn chuẩn đầu ra
MP4: Phát trực tiếp file từ origin (MP4 Progressive Streaming).
HLS:Dùng cho nội dung phân đoạn hoặc có SMIL hỗ trợ ABR.
MpegDash:
Hỗ trợ HTTPS
Mặc định: Tất cả CDN đều được hỗ trợ HTTPS qua chứng chỉ SSL của hệ thống.
Tùy chỉnh: Người dùng có thể upload chứng chỉ SSL riêng để sử dụng với domain tùy chỉnh.
Hỗ trợ Adaptive Bitrate (HLS SMIL ABR)
URL hỗ trợ ABR thông qua file SMIL:
Hỗ trợ kết nối trực tiếp đến Origin: Hệ thống vCDN hỗ trợ kết nối trực tiếp đến các nguồn dữ liệu dạng Object Storage sử dụng chuẩn giao thức S3-compatible. Điều này giúp khách hàng dễ dàng tích hợp dữ liệu từ các dịch vụ lưu trữ đám mây phổ biến hoặc từ vStorage.
Tùy chỉnh cơ chế caching:cho phép người dùng cấu hình mức độ caching dữ liệu tại các Edge Server, phù hợp với từng loại nội dung.
Hỗ trợ Origin khi tạo CDN: Hệ thống vCDN cho phép định nghĩa nguồn dữ liệu từ Object Storage hoặc Origin Server do khách hàng chỉ định. Điều này cung cấp sự linh hoạt trong việc tích hợp dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau.
Hỗ trợ HTTPS: Mặc định tất cả các CDN được tạo ra đều hỗ trợ HTTPS để bảo mật dữ liệu. Người dùng cũng có thể tự upload chứng chỉ SSL để sử dụng với domain riêng.
Tự động Redirect từ HTTP sang HTTPS: Hỗ trợ tính năng tự động chuyển hướng tất cả các yêu cầu HTTP sang HTTPS nhằm tăng cường bảo mật và cải thiện trải nghiệm người dùng.
Bảo mật link đầu ra: Hỗ trợ các cơ chế bảo mật nâng cao để bảo vệ nội dung, bao gồm: CORS, Whitelist/ Blacklist IP, Geo Block, HTTP Referer Block,...
Hỗ trợ chế độ nhà phát triển (Development Mode): Tính năng này cho phép tạm thời tắt caching tại Edge Server để hỗ trợ giai đoạn thử nghiệm hoặc kiểm tra nội dung trong khi phát triển. Mọi yêu cầu sẽ được trả về trực tiếp từ Origin, giúp cập nhật nội dung ngay lập tức mà không cần xóa cache.
Multi Audio Selection:
Chức năng tách Audio:
Hỗ trợ tách và chọn các track audio khác nhau trong một file MP4 nếu file chứa nhiều định dạng audio (ví dụ: nhiều ngôn ngữ hoặc phiên bản).
Tính năng này tương thích với Adaptive Bitrate (ABR) và sử dụng file SMIL để định nghĩa.
Cú pháp URL Multi Audio Selection (cùng với ABR):
Đầu tiên, bạn cần thực hiện khởi tạo một VOD theo hướng dẫn sau:
Truy cập vào vCDN Portal tại https://vcdn.vngcloud.vn
Chọn mục Video On Demand, sau đó chọn Create new.
Tiếp tục thực hiện nhập/chọn:
CDN Info:
CDN Name: Nhập tên định danh cho CDN mà bạn muốn tạo.
VOD Type: Chọn loại VOD type mà bạn mong muốn sử dụng. Hiện tại vCDN đang hỗ trợ 3 loại VOD bao gồm:
CDN Packaging: Hệ thống vCDN sẽ packaging media từ file video gốc của khách hàng
Origin Packaging: Origin của khách hàng tự packaging, vCDN chỉ phục vụ
MP4: vCDN phục vụ trực tiếp file mp4 gốc từ origin cho end-user
Segment Size: Chọn thời gian "băm" của các file "ts" với loại dịch vụ VoD là CDN Packaging.
Origin:
HTTP Origin: Server hỗ trợ giao thức HTTP.
Fail-Over Error Code: Danh sách các mã lỗi HTTP (ví dụ: 500, 502, 503, 504) mà nếu xảy ra sẽ kích hoạt chuyển đổi dự phòng (fail-over) đến Origin khác.
Origin Load Balancing: Cơ chế cân bằng tải giữa các Origin Server được chỉ định.
Origin Host Header: Header được sử dụng khi gửi yêu cầu từ vCDN đến Origin Server.
IP Address: Địa chỉ IP của Origin Server (ví dụ: IPv4 như 1.1.1.1 hoặc IPv6).
Weight: Định nghĩa mức ưu tiên của từng Origin Server khi cân bằng tải (giá trị càng cao, lưu lượng nhận được càng nhiều).
S3 Origin: Nguồn dữ liệu trên hệ thống Object Storage chuẩn S3-compatible.
Access key: Access key được lấy từ hệ thống Object Storage của bạn.
Secret key: Secret key tương ứng với Access key đã nhập bên trên.
Bucket: Tên của bucket chứa nội dung trên S3.
Region: Region nơi bucket của bạn được lưu trữ.
Endpoint: Đường dẫn URL kết nối với dịch vụ S3.
S3 Signature: Signature của S3 được sử dụng. Bạn có thể chọn sử dụng Signature v2 hoặc v4.
Use SSL: Chọn sử dụng SSL để mã hóa kết nối giữa vCDN và S3 Origin.
Host Origin: Dữ liệu từ một host cụ thể.
Origin Host Header: Header được gửi tới Origin Server trong yêu cầu HTTP.
Use SSL: Kích hoạt SSL để mã hóa kết nối với Host Origin.
Host Origin:
Security:
HTTPS (HTTP/2): Bật hoặc tắt chế độ bảo mật HTTPS cho luồng CDN. Bạn có thể tạo mới một Certificate bằng cách chọn Add new.
Always Use HTTPS:
Minimum TLS Version: Phiên bản thấp nhất của giao thức TLS được phép sử dụng. Chúng tôi đang hỗ trợ các giao thức TLS 1.0, TLS 1.1, TLS 1.2, TLS 1.3. Bạn hãy chọn sử dụng các phiên bản cao (TLS 1.2 hoặc 1.3) để đảm bảo tính bảo mật.
Token Configuration:
Token Type: Chọn loại token dùng để xác thực người xem. Bạn có thể chọn token type Akamai, SBD hoặc VNG.
Access Filter:
IP Address CIDR: Giới hạn cho phép/ từ chối truy cập dựa trên địa chỉ IP bằng cách chọn Allow/ Block và nhập địa chỉ IP hoặc CIDR tương ứng.
HTTP Referer: Giới hạn cho phép/ từ chối truy cập từ các website cụ thể bằng cách chọn Allow/ Block và nhập domain tương ứng.
Geo Location: Giới hạn cho phép, từ chối truy cập theo quốc gia/khu vực bằng cách chọn Allow/ Block và nhập mã Geo Location tương ứng. Bạn có thể tham khảo giá trị country code tương ứng tại https://en.wikipedia.org/wiki/List_of_ISO_3166_country_codes.
CORS Configuration
Simple: Khi chọn Simple, bạn chỉ cần chỉ định các domain cụ thể được phép truy cập thông qua Allow Origin.
Advance: Khi chọn Advance, ngoài việc chỉ định domain cụ thể, bạn cần cấu hình chi tiết hơn về Allow Header, Allow Method, Expose Header, Allow Credentials được phép.
Caching
Caching Level: Xác định mức độ cache của CDN.
Page Rules: Tính năng này giúp khách hàng tối ưu các điều kiện và các tùy chọn để giúp website thể hiện được nhiều mục đích khác nhau. Để tạo Page rules, vui lòng chọn Create Page Rule, popup sẽ hiện ra, lúc này bạn cần chọn:
URL pattern: cần áp dụng pagerule, hỗ trợ kiểu khai báo “*” đại diện cho một chuỗi nhiều ký tự. Ví dụ: /trang_landing_cu.html. Sau khi nhập URL pattern, bạn hãy chọn Add new rule. Mỗi Rules khi thỏa điệu kiện đúng URI được request sẽ có thể tùy chọn thực thi một trong các hành động sau:
Always Use HTTPS
Server Cache TTL
Browser Cache TTL
Bypass Cache By Cookie
Bypass Cache By Device Type
Forwarding URL
Response Header Override
Resolve Origin Override
Origin Base Directory
Deny Access
Chọn Save changes để lưu thay đổi.
Chọn Submit để hoàn thành việc tạo Live Stream.
Khi cấu hình CDN xong người dùng có thể truy cập các CDN VoD theo các link dưới đây:
MP4: https:// <CDN Domain>/<đường dẫn file MP4 trên origin>.
MP3: https:// <CDN Domain>/<đường dẫn file MP3 trên origin >.
HLS: https:// <CDN Domain>/<đường dẫn file MP4/SMIL trên origin>/index.m3u8.
MpegDash: : https:// <CDN Domain>/<đường dẫn file manifest trên origin>.