Tìm kiếm object/ directory

Sau khi tạo container và tải lên tệp tin vào container đó, bạn có thể tìm kiếm object/ directory thông qua:

  1. Chọn project container mà bạn muốn thực hiện tìm kiếm object/ directory.

  2. Tại ô Search directories and objects, bạn có thể thực hiện tìm kiếm object/ directory theo các cách sau:

    1. Nếu bạn muốn tìm kiếm object theo tiền tố:

      1. Chọn Search by Name match by prefix

      2. Nhập chuỗi ký tự là tiền tố bạn muốn tìm kiếm.

      3. Nhấn Enter hoặc chọn biểu tượng .

    2. Nếu bạn muốn tìm kiếm theo một chuỗi ký tự bất kỳ được chứa trong tên object:

      1. Chọn Search by Name match phrase

      2. Nhập chuỗi ký tự là tiền tố bạn muốn tìm kiếm.

      3. Nhấn Enter hoặc chọn biểu tượng .

    3. Nếu bạn muốn tìm kiếm theo toàn bộ tên object:

      1. Chọn Search by Name match all

      2. Nhập chuỗi ký tự là tiền tố bạn muốn tìm kiếm.

      3. Nhấn Enter hoặc chọn biểu tượng .

    4. Nếu bạn muốn tìm kiếm theo thông tin tags của object:

      1. Chọn Search by Tags

      2. Nhập chuỗi ký tự là tiền tố bạn muốn tìm kiếm.

      3. Nhấn Enter hoặc chọn biểu tượng .

Ví dụ: nếu bạn muốn tìm kiếm các object có điểm chung là tiền tố trong tên object là file thì bạn cần thực hiện:

  • Chọn Search by Name match by prefix

  • Nhập tiền tố file

  • Nhấn Enter hoặc chọn biểu tượng

Bạn có thể tìm hiểu thêm cách chúng tôi tìm kiếm kết quả Search theo mỗi phương thức tại bảng bên dưới:

STT

Phương thức (Search by)

Cú pháp mẫu

Kết quả tìm kiếm

Giải thích ý nghĩa

1

Name match all

Name match all abc.txt (object nằm trong container)

Name match all directoryA/abc.txt (object nằm trong directoryA)

abc.txt có phân biệt hoa thường.

Tìm kiếm bằng cách so sánh chuỗi ký tự nhập vào với toàn bộ tên object.

2

Name match by prefix

Name match by prefix abc (object nằm trong container)

Name match by prefix directoryA/abc (object nằm trong directoryA)

abc1, abc2,…có phân biệt hoa thường.

Tìm kiếm bằng cách so sánh chuỗi ký tự nhập vào với tiền tố của tên object.

3

Name match phase

Name match phase abc (object nằm trong container)

Name match phase directoryA/abc (object nằm trong directoryA)

abc1.exe, xabce.ill, 1abc.gif,…có phân biệt hoa thường.

Tìm kiếm bằng cách so sánh chuỗi ký tự nhập có được chứa trong tên object.

4

Name match by wildcard

Name match by wildcard ab*c (object nằm trong container)

Name match by wildcard ?abc? (object nằm trong container)

Name match by wildcard abc*.?xt (object nằm trong container)

Name match by wildcard ab\*c.txt (object nằm trong container)

Name match by wildcard directoryA/ab*c (object nằm trong directoryA)

Name match by wildcard directoryA/?abc? (object nằm trong directoryA)

Name match by wildcard directoryA/abc*.?xt (object nằm trong directoryA)

Name match by wildcard directoryA/ab\*c.txt (object nằm trong directoryA)

abc, abdc, ab)c, abUUc, ab&-Bc…có phân biệt hoa thường.

1abcx, -abc*, 1abcD,… có phân biệt hoa thường.

abc.txt, abc123.^xt,… có phân biệt hoa thường.

ab*c.txt có phân biệt hoa thường.

*: 0 tới n ký tự bất kỳ, ký tự này có thể là chữ cái in hoa, in thường, ký tự số hoặc ký tự đặc biệt.

?: 1 ký tự bất kỳ, ký tự này có thể là chữ cái in hoa, in thường, ký tự số hoặc ký tự đặc biệt.

\*, \?: ký tự *, ? lúc này được coi là một ký tự trong bình thường, không phải là toán tử đại diện sử dụng để search.

5

Name match by regex

Name match by regex ab. (object nằm trong container)

Name match by regex directoryA/ab. (object nằm trong directoryA)

ab1,ab2,ab3, abx, ab*,… có phân biệt hoa thường.

.: 1 ký tự bất kỳ, ký tự này có thể là chữ cái in hoa, in thường, ký tự số hoặc ký tự đặc biệt.

5

Name match by regex

Name match by regex abc? (object nằm trong container)

Name match by regex directoryA/abc? (object nằm trong directoryA)

ab, abc có phân biệt hoa thường.

?: không lặp lại ký tự liền kề gần nhất hoặc lặp lại ký tự gần nhất 1 lần.

5

Name match by regex

Name match by regex ab+ (object nằm trong container)

Name match by regex directoryA/ab+ (object nằm trong directoryA)

ab, abb, abbb,… có phân biệt hoa thường.

+: lặp lại ký tự liền kề gần nhất 1 hoặc nhiều lần.

5

Name match by regex

Name match by regex ab* (object nằm trong container)

Name match by regex directoryA/ab* (object nằm trong directoryA)

a, ab, abb, abbb,… có phân biệt hoa thường.

*: không lặp lại ký tự liền kề gần nhất hoặc lặp lại ký tự gần nhất 1 hoặc nhiều lần.

5

Name match by regex

Name match by regex a{2} (object nằm trong container)

Name match by regex directoryA/a{2} (object nằm trong directoryA)

Name match by regex a{2,4} (object nằm trong container)

Name match by regex directoryA/a{2,4} (object nằm trong directoryA)

Name match by regex a{2,} (object nằm trong container)

Name match by regex directoryA/a{2,} (object nằm trong directoryA)

aa có phân biệt hoa thường.

aa, aaa, aaaa có phân biệt hoa thường.

aa, aaa, aaaa, aaaaa,… có phân biệt hoa thường.

{}: số ký tự tối thiếu và tối đa mà ký tự liền kề gần nhất lặp lại.

Hạn chế sử dụng số lớn trong ngoặc

5

Name match by regex

Name match by regex abc|xyz (object nằm trong container)

Name match by regex directoryA/abc|xyz (object nằm trong directoryA)

abc, xyz có phân biệt hoa thường.

| hoặc.

5

Name match by regex

Name match by regex

Name match by regex abc(xyz) (object nằm trong container)

Name match by regex directoryA/abc(xyz) (object nằm trong directoryA)

abc, abcxyz có phân biệt hoa thường.

() hoặc tồn tại.

5

Name match by regex

Name match by regex [abc] (object nằm trong container)

Name match by regex directoryA/ [abc] (object nằm trong directoryA)

Name match by regex [a-d] (object nằm trong container)

Name match by regex directoryA/ [a-d] (object nằm trong directoryA)

Name match by regex [^abc\-] (object nằm trong container)

Name match by regex directoryA/ [^abc\-] (object nằm trong directoryA)

a, b, c có phân biệt hoa thường.

a, b, c, d có phân biệt hoa thường.

khác a, b, c, hoặc - có phân biệt hoa thường.

[ ] một trong các ký tự trong ngoặc.

^: ngoại trừ

\: hoặc

5

Name match by regex

Name match by regex a{2,6}+d?*

Name match by regex directoryA/ a{2,6}+d?*

Name match by regex directoryA{2,6}+d?*/ a{2,6}+d?*/ a{2,6}+d?*

aaaaaaa, aaaaaaaaaaaaddddd,… có phân biệt hoa thường.

Sử dụng lồng các toán tử lại trong một cú pháp tìm kiếm regex.

6

Tags

Tags abc

Object, directory có tags chính xác là abc

Tìm kiếm bằng tags được thiết lập trên object.

Last updated